Quyển 1
8. Bài 3 Từ mới
I, Từ mới
1, 请 qǐng mời
2, 进 jìn vào
3, 的 de của
4, 信 xìn thư
5, 谢谢 xièxie cảm ơn
6, 去 qù đi
7, 银行 yínháng ngân hàng
8, 邮局 yóujú bưu điện
9, 明天 míngtiān ngày mai
10, 见 jiàn gặp
11, 六 liù 6
12, 七 qī 7
13, 九 jiǔ 9
II. Biến điệu của “不”
Thanh điệu cơ bản của “不” là thanh 4, nhưng khi nó đứng trước một âm tiết thanh 4 thì biến thành thanh 2. Ví dụ:
Bú qù, Bú shì, Bú duì, Bú tài hǎo.
III. Mẫu câu
1. Cảm tạ
A: 你好! 请进
B: 你的信.
A: 谢谢!
B: 不谢.
2. Hỏi ý kiến
A: 你去银行吗?
B: 不去. 去邮局.
3. Cáo biệt
A: 明天见.
B: 明天见.
Câu 1. Chọn phiên âm đúng
1. 汉语
A. hànyǔ
B. hànyú
C. hányǔ
2. 不去
A. bùqù
B. búqù
C. bújù
3. 邮局
A. ióujú
B. yóujù
C. yóujú
4. 九
A. jiǒu
B. jiǔ
C. juǐ
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng
1. 你好吗?
A. 不对
B. 不忙
C. 很好
D. 不难
2. 你妈妈去银行吗?
A. 她不去.
B. 她不太忙.
C. 很难.
D. 她很好.
3. 你去哪儿?
A. 明天
B. 银行
C. 去
D. 明天见
Câu 3. Dịch sang tiếng Hán
1. Ngày mai tôi đi bưu điện, bạn đi không?
2. Tôi không đi, tôi rất bận.
Câu 4. Ghép các bộ cho sẵn thành chữ Hán.
1. 亻 马
2. 彳 也
3. 女 尔
4. 口 艮
Câu 5. Viết phiên âm
1. 银行
2. 明天
3. 进
4. 谢谢