Completion requirements
6. Bài 1 Từ mới
I.Từ mới
1, 一 yī một
2, 五 wǔ năm
3,八 bā tám
4, 大 dà to, lớn
5, 不 bù không
6, 口 kǒu miệng
7, 白 bái trắng
8,女 nǚ nữ
9,马 mǎ ngựa
10, 你 nǐ bạn
11, 好 hǎo tốt
II, Ghi nhớ: Biến điệu của thanh 3
Khi hai âm tiết mang thanh 3 liền nhau, thì thanh 3 thứ nhất đọc thành thanh 2.
Ví dụ:
Nǐ hǎo => ní hǎo
Měi hǎo => Méi hǎo
Kě yǐ => Ké yǐ
Wǔ bǎi => Wú bǎi
III, Chào nhau
A: 你好 ! nǐ hǎo!
B: 你好 ! nǐ hǎo!