17. Bài 12: Từ mới
I. Từ mới
1. 好久 hǎojiǔ lâu, rất lâu
2. 身体 shēntǐ cơ thể
3. 他们 tāmen họ
4. 都 dōu đều
5. 东西 dōngxi đồ, thứ
6. 铅笔 qiānbǐ bút chì
7. 枝 zhī chiếc(lượng từ của bút)
8. 再 zài lại, thêm
9. 来 lái mua
10. 本子 běnzi vở
11. 信封 xìnfēng phong bì
II. Phó từ “都,再”
1. 都 đứng trước động từ hoặc tình từ, đứng sau số nhiều.
2. 再 đứng trước động từ biểu thị động tác lặp lại.
III. Ôn lại các mẫu câu
A: 你叫什么名字?
B: 你是哪国人?
A: 你是学生吗?
B: 是。
A: 你学习什么?
B: 我学习汉语。
A: 汉语难吗?
B: 汉字很难。
A: 你住哪儿?
B: 我住….
A: 你的电话号码是多少?
B: 0876865789