20. Bài 14 Từ mới
I. Từ mới
1. 语言 yǔyán ngôn ngữ
2. 文化 wénhuà văn hóa
3. 大学 dàxué đại học
4. 觉得 juéde cảm thấy
5. 语法 yǔfǎ ngữ pháp
6. 新 xīn mới
7. 同学 tóngxué bạn cùng lớp
8. 同屋 tóngwū bạn cùng phòng
9. 在 zài ở
10. 班 bān lớp
11. 听 tīng nghe
12. 说 shuō nói
13. 读 dú đọc
14. 写 xiě viết
15. 比较 bǐjiào tương đối, so sánh
16. 容易 róngyì dễ
II. Mẫu câu
1. Chào hỏi
A: 你去哪儿?
B: 我去邮局。你呢?
A: 我回学校。
2.Hỏi địa chỉ
A: 你住哪儿?
B: 我住十八楼。
3.Hỏi số điện thoại
A: 她的电话是多少?
B: 对不起,我不知道。