18. Bài 13 Từ mới
{%:Ly thuyet}
I, Từ mới
1. 留学生 liúxuéshēng Du học sinh
2. 也 yě cũng
3. 对不起 duìbuqǐ xin lỗi
4. 没关系 méiguānxi không sao
5. 和 hé và
6. 俩 liǎ hai
7. 秘书 mìshū thư kí
8. 给 gěi cho
9. 介绍 jièshào giới thiệu
10. 先 xiān trước
11. 一下儿 yíxiàr một chút
12. 位 wèi vị (lượng từ của người)
13. 校长 xiàozhǎng hiệu trưởng
II. Phó từ “ 也,先”
1. “也”đứng trước động từ hoặc tính từ, dung trong trường hợp tình huống, sự việc sau lặp lại, giống tình huống, sự việc trước.
2. “先”đứng trước động từ biểu thị động tác đó thức hiện trước.
III. Mẫu câu: Giới thiệu
A: 我给你介绍一下儿,这是王先生,这是马小姐。
B: 你好!
C: 你好!
A: 我先介绍一下儿,这位是白经理,这位是马校长。
B: 你好!白经理。
C: 欢迎!欢迎!