22. Bài 15 Từ mới
I, Từ mới
1. 有 yǒu có
2. 箱子 xiāngzi va li
3. 重 zhòng nặng
4. 轻 qīng nhẹ
5. 旧 jiù cũ
6. 黑 hēi đen
7. 药 yào thuốc
8. 中药 zhōngyào thuốc đông y
9. 西药 xīyào thuốc Tây y
10. 词典 cídiǎn từ điển
11. 酒 jiǔ rượu
12. 里 lǐ trong
13. 日用品 rìyòngpǐn đồ dung hàng ngày
14. 件 jiàn lượng từ của quần áo
15. 把 bǎ lượng từ của ô
16. 伞 sǎn ô
17. 瓶 píng chai, lọ
18. 香水 xiāngshuǐ nước hoa
19. 本 běn lượng từ của từ điển
20. 盒 hé hộp
II. Lượng từ : 本,件,把,瓶,盒
III. Mẫu câu
1. Mất và tìm đồ
A: 这个书包是谁的?
B: 是我的。
A: 给你。
B: 谢谢!
2. Nhận biết đồ vật
A: 这是什么?
B: 这是书。
A: 那些是什么?
B: 那些是词典。