14. Bài 9 Từ mới
I, Từ mới
1, 买 mǎi mua
2, 苹果 píngguǒ táo
3, 钱 qián tiền
4, 斤 jìn 1/2 kg
5, 贵 guì đắt
6, 块 kuài đồng
7, 角 jiǎo hào
8, 分 fēn phần
9, 两 liǎng hai
10, 橘子 júzi cam
11, 还 hái còn
12, 别的 biéde cái khác
13, 一共 yígòng tổng cộng
14, 给 gěi đưa cho
15, 找 zhǎo trả lại
16, 多少 duōshao bao nhiêu
II. Mẫu câu
1. Mua đồ
A: 你要(买)什么?
B: 我买苹果。
2. Hỏi giá và trả giá
A: 苹果多少钱一斤。
B: 一斤四块。
A: 太贵了,三块五吧。