13. Bài 8 Từ mới
I, Từ mới
1, 中午 zhōngwǔ buổi trưa
2, 吃 chī ăn
3, 饭 fàn bữa ăn
4, 米饭 mǐfàn cơm
5, 食堂 shítáng nhà ăn
6, 馒头 mántòu bánh bao chay
7, 包子 bāozi bánh bao
8, 面条儿 miàntiáor mì sợi
9, 鸡蛋 jīdàn trứng gà
10, 汤 tāng canh
11, 个 gè lượng từ
12, 要 yào muốn
13, 啤酒 píjiǔ bia
14, 碗 wǎn bát
15, 些 xiē vài
II, Biến điệu của “一”
- Thanh gốc của “一” là thanh một, khi đọc riêng biệt thì đọc giữ nguyên thanh điệu. Thanh điệu của “一” được đọc thay đổi dựa vào âm tiết đi liền sau “一”.
- Khi thanh điệu của âm tiết theo sau là các thanh 1, thanh 2, thanh 3 thì “一” đọc thành thanh 4.
Yì fēng Yì yuan Yì běn Yì shí Yì nián
- Khi âm tiết sau “一” là thanh 4 thì “一” đọc thành thanh 2.
Yí gè Yí xìa Yí shì
III, Mẫu câu
1, 你去哪儿吃饭?
2, 这是什么?
3, 那是什么?
4, Gọi món
A: 你吃什么?
B: 我吃米饭。
A: 你喝什么?
B: 我喝啤酒。
Câu 1. Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại
A. 这是包子,你吃吗?
B. 不喝, 我喝咖啡.
C. 这是什么?
D. 我不吃包子, 我吃米饭.
E. 你喝茶吗?
Câu 2. Điền phiên âm theo thứ tự chữ Hán cho bên dưới

1, 包子 2, 汉字 3, 鸡蛋 4, 面条儿 5, 饺子
Câu 3. Dịch sang tiếng Trung
1. Buổi trưa bạn đi đâu ăn cơm?
2. Tôi đi căng tin ăn cơm?
3. Buổi trưa bạn ăn gì?
4. Tôi ăn bánh bao, bạn ăn không?
5. Bạn ăn mấy cái bánh bao?
6. Tôi ăn 3 cái.
Câu 4. Viết phiên âm cho cụm từ gạch chân
1. 我要一个馒头.
2. 她要买一些书.
3. 我吃一碗米饭.