10. Bài 5 Từ mới
I, Từ mới
1, 是 shì là
2,什么 shénme gì, cái gì
3,书 shū sách
4,谁 shuí ai
5,中文 zhōngwén tiếng Trung
6,英文 yīngwén tiếng Anh
7,法文 fǎwén tiếng Pháp
8,杂志 zázhì tạp chí
9,十 shí 10
10,日 rì ngày, mặt trời
11,人 rén người
II, Đại từ chỉ thị
1, 这 zhè đây, này
2, 那 nà kia
III, Mẫu câu
1, Cách sử dụng đại từ chỉ thị
A: 这是什么书?
B: 这是中文书。
A: 那是什么杂志?
B: 那是英文杂志。
2, Hỏi cái gì là của ai
A: 这是谁的书?
B: 这是王老师的书。
Câu 1. Nối chữ Hán với phiên âm và nghĩa tiếng Việt
1.老师 shénme tạp chí
2.哥哥 zázhì cái gì
3.这 nà sách
4.杂志 gēge giáo viên
6.什么 lǎoshī anh trai
7.书 zhè này
8.那 shū kia
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng
1. 这是谁?
A. 邮局
B. 我的老师
C. 书
D. 杂志
2.那是什么?
A.我
B.邮局
C.书
D.妈妈
3.这是谁的书?
A.老师
B.书
C.杂志
D.明天
4.今天星期几?
A.星期二
B.不去
C.明天
D.不是
Câu 4. Dịch sang tiếng Hán
1. Đây không phải là tạp chí, đây là sách.
2. Đó là sách của ai?
3. Đó là sách của giáo viên.
4. Đây là tạp chí tiếng Anh.
Câu 5. Viết phiên âm và nghĩa tiếng Việt.
1. 中文
2. 英文
3. 是
4. 日文
5. 人
6. 十