7. Bài 2 Từ mới
I, Từ mới
1, 忙 máng bận
2, 吗 ma không
3, 很 hěn rất
4, 汉语 hànyǔ tiếng Hán
5, 难 nán khó
6, 太 tài quá
7, 爸爸 bàba bố
8, 妈妈 māma mẹ
9, 哥哥 gēge anh trai
10, 弟弟 dìdi em trai
11, 妹妹 mèimei em gái
12, 男 nán nam
II, Đại từ
1, 他 tā anh ấy
2, 她 tā cô ấy
III, Mẫu câu
1, Hỏi thăm
A: 你好吗?
B: 很忙.
A: 你爸爸妈妈吗?
B: 他们都很忙.
A: 你忙吗?
B: 不太忙.
A: 你爸爸忙吗?
B: 他很忙.
Câu 1. Điền chữ Hán và nghĩa tiếng Việt
Chữ Hán |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
|
Máng |
|
|
Hànyǔ |
|
|
Mèimei |
|
|
Hěn |
|
Câu 2. Chọn đáp án đúng
1. 你忙吗?
A. 你好
B. 很忙
C. 很难
D. 不太难
2.
A. 忙爸爸你吗?
B. 吗你爸爸忙?
C. 你爸爸吗忙?
D. 你爸爸忙吗?
3. ……难吗?
A. 妈妈
B. 汉语
C. 男
D. 妹妹
4. Phiên âm đúng của “吗”
A. mā
B. má
C. mà
D. ma
Câu 3. Dịch sang tiếng Hán
1. Bố tôi rất bận, mẹ tôi không bận lắm.
2. Mẹ bạn khỏe không?
3. Tiếng Hán khó không?
Câu 4. Viết phiên âm và nghĩa tiếng Việt.
Chữ Hán |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
太 |
|
|
难 |
|
|
妈妈 |
|
|
弟弟 |
|
|
他 |
|
|
Câu 5. Chọn phiên âm đúng
1. 忙
A. máng
B. mán
C. màng
2. 男
A. náng
B. nán
C. nàn
3. 很
A. hén
B. kěn
C. hěn
4. 男
A. nán
B. náng
C. nàn